Toàn trình  Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Ký hiệu thủ tục: 2.000167.000.00.00.H36
Lượt xem: 3639
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Công Thương - Tỉnh Lâm Đồng
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 1 bộ hồ sơ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (cấp lại)
Phí
    Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc
  • Cấp lại do cháy, mất, hỏng: 0 đồng Cấp lại do Giấy phép hết hạn: * Phí thẩm định doanh nghiệp: - Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 300.000 đồng/lần thẩm định; * Phí thẩm định hộ kinh doanh: - Tại địa bàn thành phố: 200.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 100.000 đồng/lần thẩm định
  • Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
  • Trực tuyến
  • 15 Ngày
  • Cấp lại do cháy, mất, hỏng: 0 đồng Cấp lại do Giấy phép hết hạn: * Phí thẩm định doanh nghiệp: - Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 300.000 đồng/lần thẩm định; * Phí thẩm định hộ kinh doanh: - Tại địa bàn thành phố: 200.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 100.000 đồng/lần thẩm định
  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc
  • Cấp lại do cháy, mất, hỏng: 0 đồng Cấp lại do Giấy phép hết hạn: * Phí thẩm định doanh nghiệp: - Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 300.000 đồng/lần thẩm định; * Phí thẩm định hộ kinh doanh: - Tại địa bàn thành phố: 200.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 100.000 đồng/lần thẩm định
Lệ phí Không
Căn cứ pháp lý
  • Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13

  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP

  • Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 21/2013/TT-BCT

  • Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP

  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Số: Thông tư 168/2016/TT-BTC

  • Thông tư 44/2020/TT-BTC Số: 44/2020/TT-BTC

  • Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.

  • Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân

  • Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.

Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
* Thành phần hồ sơ gồm: Bản chính: 0
Bản sao: 0
- Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có). Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính theo mẫu Phụ lục 50 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); Phụ lục 50.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 1
Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; Phụ Lục 21 theo mẫu (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) PHỤ LỤC 21.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; Bản chính: 0
Bản sao: 1
c) Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. Bản chính: 0
Bản sao: 1
d) Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn; Bản chính: 1
Bản sao: 1
đ) Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Bản chính: 1
Bản sao: 1

File mẫu:

  • CT_Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; Phụ Lục 21 theo mẫu (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương). Tải về In ấn
  • CT_Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính theo mẫu Phụ lục 50 Thông tư số 57/2018/TT-BCT). Tải về In ấn

a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên); d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;

EMC Đã kết nối EMC