CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 44 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.005018.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
2 1.000583.000.00.00.H36 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
3 1.001035.000.00.00.H36 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
4 1.001777.000.00.00.H36 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
5 1.001919.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
6 1.002007.000.00.00.H36 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
7 1.002793.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
8 1.002796.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
9 1.002801.000.00.00.H36 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
10 1.002804.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
11 1.002809.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
12 1.002820.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
13 1.002835.000.00.00.H36 Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
14 1.002852.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
15 1.002856.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
EMC Đã kết nối EMC