CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 20 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.004346.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
2 1.004363.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
3 1.004493.000.00.00.H36 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
4 1.004509.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
5 1.007931.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
6 1.007932.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
7 1.004815.000.00.00.H36 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
8 1.007918.000.00.00.H36 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
9 2.001823.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
10 2.001827.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
11 1.001686.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
12 1.004022.000.00.00.H36 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
13 1.004839.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
14 1.005319.000.00.00.H36 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
15 2.001064.000.00.00.H36 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
EMC Đã kết nối EMC