CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 38 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.000660.000.00.00.H36 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
2 1.001577.000.00.00.H36 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
3 1.001777.000.00.00.H36 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
4 1.002007.000.00.00.H36 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
5 1.002286.000.00.00.H36 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
6 1.002793.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
7 1.002796.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
8 1.002801.000.00.00.H36 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
9 1.002804.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
10 1.002820.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
11 1.002835.000.00.00.H36 Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
12 1.002889.000.00.00.H36 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
13 1.005210.000.00.00.H36 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
14 2.000847.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
15 2.000872.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
EMC Đã kết nối EMC