CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 77 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.004839.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
32 1.005319.000.00.00.H36 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
33 2.001064.000.00.00.H36 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
34 2.002132.000.00.00.H36 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
35 1.011475.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
36 2.000873.000.00.00.H36 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
37 1.003188.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
38 1.003203.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
39 1.003211.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
40 1.003221.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
41 1.003232.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
42 1.003867.000.00.00.H36 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
43 1.003870.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
44 1.003880.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
45 1.003893.000.00.00.H36 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
EMC Đã kết nối EMC