CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 340 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.004563.000.00.00.H36 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
47 1.005097.000.00.00.H36 Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
48 1.005106.000.00.00.H36 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
49 1.005143.000.00.00.H36 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
50 1.008725.000.00.00.H36 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
51 2.001809.000.00.00.H36 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
52 2.001818.000.00.00.H36 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
53 2.001824.000.00.00.H36 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
54 2.001837.000.00.00.H36 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
55 2.001839.000.00.00.H36 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
56 2.001842.000.00.00.H36 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
57 2.002481.000.00.00.H36 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
58 1.004002.000.00.00.H36 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
59 1.004036.000.00.00.H36 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
60 1.004047.000.00.00.H36 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
EMC Đã kết nối EMC