CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1699 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1051 1.009339.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1052 1.009340.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1053 1.009352.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1054 1.009354.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1055 1.009355.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1056 1.009321.000.00.00.H36 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1057 1.009324.000.00.00.H36 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1058 1.009353.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1059 1.009914.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1060 1.012661.H36 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
1061 1.012664.H36 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
1062 1.012672.H36 Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
1063 1.010196.000.00.00.H36 Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Văn thư và Lưu trữ nhà nước
1064 1.010194.000.00.00.H36 Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Văn thư và Lưu trữ nhà nước
1065 1.012016 Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đo vẽ lại bản đồ địa chính hoặc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
EMC Đã kết nối EMC