CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1699 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 2.000172.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
107 2.000210.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
108 2.000221.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
109 2.000004.000.00.00.H36 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
110 2.000033.000.00.00.H36 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
111 2.001292.000.00.00.H36 Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
112 2.001313.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
113 2.001322.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
114 2.001384.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
115 2.001587.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
116 2.001607.000.00.00.H36 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
117 2.001640.000.00.00.H36 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
118 1.005190.000.00.00.H36 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công Thương Giám định thương mại
119 1.004435.000.00.00.H36 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
120 1.005053.000.00.00.H36 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
EMC Đã kết nối EMC