CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 47 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.007916.000.00.00.H36 Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
17 1.007917.000.00.00.H36 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
18 1.003188.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
19 1.003203.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
20 1.003211.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
21 1.003221.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
22 1.003232.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
23 1.003867.000.00.00.H36 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
24 1.003870.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
25 1.003880.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
26 1.003893.000.00.00.H36 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
27 1.003921.000.00.00.H36 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
28 1.004385.000.00.00.H36 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
29 1.004427.000.00.00.H36 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
30 2.001401.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
EMC Đã kết nối EMC