CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 47 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.001426.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
32 2.001791.000.00.00.H36 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
33 2.001793.000.00.00.H36 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
34 2.001795.000.00.00.H36 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
35 2.001796.000.00.00.H36 Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
36 2.001804.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
37 1.004656.000.00.00.H36 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
38 1.004680.000.00.00.H36 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
39 1.004915.000.00.00.H36 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
40 1.004918.000.00.00.H36 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
41 1.004921.000.00.00.H36 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
42 1.004923.000.00.00.H36 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
43 1.008003.000.00.00.H36 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Trồng trọt
44 1.003371.000.00.00.H36 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Nông nghiệp
45 1.003388.000.00.00.H36 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Nông nghiệp
EMC Đã kết nối EMC