1.000744.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Nội vụ |
1.005065.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Nội vụ |
1.005099.000.00.00.H36 |
Một phần |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Cấp Quận/huyện |
2.002478.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001088.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001942.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005143.000.00.00.H36 |
Một phần |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004436.000.00.00.H36 |
Một phần |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002407.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Sở Nội vụ |
1.004441.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Cấp Quận/huyện |
1.004443.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Cấp Quận/huyện |
1.003702.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Hỗ trợ học tập đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Cấp Quận/huyện |
1.004438.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Cấp Quận/huyện |
1.004440.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Cấp Quận/huyện |
1.004518.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Cấp Quận/huyện |