Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - 2.000673.000.00.00.H36

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại khoản 15 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP, kèm theo các tài liệu chứng minh; Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Bản sao giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; Mẫu số 9.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0
a) Đối với trường hợp cấp mới, hồ sơ gồm: Bản chính: 0
Bản sao: 0
b) Trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hết hiệu lực thi hành, thương nhân phải lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới quy định tại Điểm a khoản 4 Điều 20 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP và gửi về cơ quan có thẩm quyền trước ba mươi (30) ngày, trước khi Giấy xác nhận hết hiệu lực. Bản chính: 1
Bản sao: 1

Trình tự thực hiện

  • Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.

  • Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về cơ quan có thẩm quyền.

  • Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 30 Ngày làm việc

    Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 30 Ngày làm việc

    Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 30 Ngày làm việc

    Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Phí/lệ phí

    Trực tiếp
  • 30 Ngày làm việc
  • Phí thẩm định: - Tại thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 300.000 đồng/lần/điểm kinh doanh.
  • Trực tuyến
  • 30 Ngày làm việc
  • Phí thẩm định: - Tại thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 300.000 đồng/lần/điểm kinh doanh.
  • Dịch vụ bưu chính
  • 30 Ngày làm việc
  • Phí thẩm định: - Tại thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 300.000 đồng/lần/điểm kinh doanh.

Không

Cơ quan thực hiện

Sở Công Thương - Tỉnh Lâm Đồng

Yêu cầu điều kiện

1. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh xăng dầu. 2. Có cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP và khoản 20 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. 3. Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành.

Kết quả thực hiện

  • Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Căn cứ pháp lý

  • LUẬT Thương mại Số: Luật 36/2005/QH11

  • Nghị định 83/2014/NĐ-CP Số: 83/2014/NĐ-CP

  • Thông tư 38/2014/TT-BCT Số: 38/2014/TT-BCT

  • Thông tư 28/2017/TT-BCT Số: 28/2017/TT-BCT

  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Số: Thông tư 168/2016/TT-BTC

  • Thông tư 44/2020/TT-BTC Số: 44/2020/TT-BTC

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • CT_Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. Tải về In ấn

EMC Đã kết nối EMC