Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - 2.000176.000.00.00.H36

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp; Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Bản chính - theo mẫu Phụ lục 44 Thông tư số 57/2018/TT-BCT; Phụ lục 44.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung Bản chính: 1
Bản sao: 1

Trình tự thực hiện

  • Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.

  • Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân

  • Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 12 Ngày làm việc

    Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.

  • Trực tuyến
  • 12 Ngày làm việc

    Mức độ 4, Nộp trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công, 12 ngày làm việc kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 12 Ngày làm việc

    Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.

Phí/lệ phí

    Trực tiếp
  • 12 Ngày làm việc
  • Trực tuyến
  • 12 Ngày làm việc
  • Dịch vụ bưu chính
  • 12 Ngày làm việc

Không

Cơ quan thực hiện

Sở Công Thương - Tỉnh Lâm Đồng

Yêu cầu điều kiện

a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên); d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;

Kết quả thực hiện

  • Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung)

Căn cứ pháp lý

  • Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13

  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP

  • Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 21/2013/TT-BCT

  • Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP

  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Số: Thông tư 168/2016/TT-BTC

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • CT_Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Bản chính - theo mẫu Phụ lục 44 Thông tư số 57/2018/TT-BCT. Tải về In ấn

EMC Đã kết nối EMC