Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước) - QT-01/GD

Lĩnh vực: Giáo dục phổ thông (cũ)

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Thành phần hồ sơ

- Tờ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của nhà đầu tư.
- Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân. Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức.
- Một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư.
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư.
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức BCC.
- Ý kiến góp ý của các sở, ngành liên quan.

Trình tự thực hiện




























































TT



Trình tự



Trách nhiệm



Thời gian



Biểu mẫu/Kết quả



B1



Tiếp nhận hồ sơ:



- Tiếp nhận hồ sơ từ Sở KHĐT.



- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ Hai đến thứ Sáu (trừ ngày Lễ,Tết)



- Địa điểm: Văn thư đến thuộc VPUBND tỉnh.



 



Cán bộ TN&TKQ



VPUBND



 



0,5 ngày



- Sổ theo dõi hồ sơ.



- Giấy TN&TKQ.



- Phiếu kiểm soát quá trình thực hiện thủ tục hành chính



 



B2



Chuyển hồ sơ:



- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyển song song hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).



- Ký phiếu kiểm soát quá trình thực hiện TTHC.



Cán bộ TN&TKQ



 



 



- Phiếu kiểm soát quá trình thực hiện thủ tục hành chính



 



B3



Thẩm định, xử lý hồ sơ:



- Thẩm định hồ sơ;



- Dự thảo Quyết định;



- Chuyển hồ sơ và dự thảo Quết định đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét (trình song song hồ sơ điện tử, có gắn tệp dự thảo)



- Ký phiếu kiểm soát quá trình thực hiện TTHC.



+ Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Chuyên viên thụ lý hồ sơ báo cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ kèm theo văn bản thông báo nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định.



+ Đối với hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Chuyên viên thụ lý hồ sơ báo cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả trong Sổ theo dõi hồ sơ. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định.



Chuyên viên (VX1)



3 ngày



- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có yêu cầu bổ sung hồ sơ).



 



- Dự thảo Quyết định.



- Phiếu kiểm soát quá trình thực hiện TTHC.



B4



Ký trình:



- Xem xét hồ sơ từ chuyên viên chuyển đến.



- Ký nháy Quyết định.



- Ký phiếu kiểm soát quá trình thực hiện TTHC



- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (chuyển song song với hồ sơ điện tử)..



 



Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (PVPVX)



1,5 ngày



- Ký nháy Quyết định.



 



- Phiếu kiểm soát quá trình thực hiện TTHC.



 



B5



Ký duyệt:



- Xem xét, ký Quyết định từ Lãnh đạo Văn phòng chuyển đến.



- Ký phiếu kiểm soát quá trình thực hiện TTHC.



- Chuyển hồ sơ giải quyết cho văn thư đi (chuyển song song với hồ sơ điện tử - chuyên viên xử lý thay).



Phó Chủ tịch UBND tỉnh



(PCTVX)



1,5 ngày



- Ký Quyết định.



- Phiếu kiểm soát quá trình thực hiện TTHC.



 



B6



Tiếp nhận kết quả:



- Văn thư đi tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển xuống (thông qua chuyên viên)



- Cho số, nhân bản, cập nhật thông tin.



- Ký phiếu kiểm soát quá trình thực hiện TTHC.



- Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho cán bộ TN&TKQ (Chuyển song song với hồ sơ điện tử).



 



Văn thư đi



 



0,5 ngày



- Lưu Quyết định.



 



- Phiếu kiểm soát quá trình thực hiện TTHC.



B7



Trả kết quả giải quyết hồ sơ:



- Cán bộ TN&TKQ tiếp nhận kết quả từ văn thư đi chuyển đến.



- Cập nhật thông tin vào sổ theo dõi hồ sơ và trên phần mềm một cửa điện tử.



- Trả kết quả cho tổ chức (song song với hồ sơ điện tử)



+ Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Liên hệ với Sở/ngành để yêu cầu bổ sung hồ sơ theo thông báo của cơ quan.



+ Đối với hồ sơ không giải quyết: Liên hệ với Sở/Ngành để trả lại hồ sơ kèm theo thông báo không giải quyết hồ sơ.



+ Đối với hồ sơ quá hạn: Thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và chuyển văn bản của cơ quan làm quá hạn giải quyết cho Sở/Ngành.



- Gửi phiếu lấy ý kiến đánh giá chất lượng thực hiện Thủ tục hành chính hoặc thực hiện trên hệ thống thư điện tử công vụ, Website của VP.UBND tỉnh.



Cán bộ TN&TKQ



 



 



-         Sổ theo dõi hồ sơ.



 



 


Đối tượng thực hiện

Tổ chức

Thời hạn giải quyết

07 ngày

Phí/lệ phí

0

Theo quy định hiện hành.

Cơ quan thực hiện

UBND tỉnh Lâm Đồng

Yêu cầu điều kiện

Không

Kết quả thực hiện

Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

Căn cứ pháp lý

- Luật Đầu tư.
- Luật Tổ chức Chính quyền địa phương.
- Luật Đất đai.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT về việc quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Nghị định số 218/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
- Quyết định số 1466/QĐ-TTg về danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
- Quyết định số 693/QĐ-TTg về việc sửa đổi, bổ sung của Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 1130/QĐ-UBND về việc ban hành hướng dẫn về trình tự, thủ tục, quản lý dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND về việc Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 2441/QĐ-UBND về việc ban hành Đề án "Quản lý thu thuế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng".

Biểu mẫu đính kèm
EMC Đã kết nối EMC