Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát - 2.001218.000.00.00.H36

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Hồ sơ công bố vùng hoạt động có dự án đầu tư xây dựng gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Đơn đề nghị theo Mẫu; Mẫu (4).docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1; Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt dự án (nếu có); Bản chính: 0
Bản sao: 1
Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường; Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí. Bản chính: 1
Bản sao: 0

Hồ sơ công bố vùng hoạt động không có dự án đầu tư xây dựng gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Đơn đề nghị theo Mẫu; Mẫu (4).docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1; Bản chính: 1
Bản sao: 0
Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trình tự thực hiện

Nộp hồ sơ TTHC:
  • Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (sau đây gọi là vùng 1), được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát đến Sở Giao thông vận tải.

Giải quyết TTHC:
  • Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố mở vùng hoạt động; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

  • Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố; trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 5 Ngày làm việc

    Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố.

  • Trực tuyến
  • 5 Ngày làm việc

    Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 5 Ngày làm việc

    Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố.

Phí/lệ phí

Theo quy định

Không

Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.

Yêu cầu điều kiện

Không có

Kết quả thực hiện

  • Quyết định công bố mở vùng hoạt động vui chơi giải trí

Căn cứ pháp lý

  • Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước Số: 48/2019/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

EMC Đã kết nối EMC