Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) - 1.010723.000.00.00.H36

Lĩnh vực: Môi trường

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tất cả

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Phụ lục XIII.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trường hợp dự án đầu tư nhóm III

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Phụ lục XI.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Phụ lục XII.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trình tự thực hiện

  • Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường đến Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 30 Ngày làm việc

    - Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 9,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Phòng Tài nguyên và Môi trường 24,5 ngày, UBND huyện là 5,5 ngày).

  • Trực tuyến
  • 30 Ngày làm việc

    - Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 9,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Phòng Tài nguyên và Môi trường 24,5 ngày, UBND huyện là 5,5 ngày).

  • Dịch vụ bưu chính
  • 30 Ngày làm việc

    - Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 9,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Phòng Tài nguyên và Môi trường 24,5 ngày, UBND huyện là 5,5 ngày).

Phí/lệ phí

1

Không

Cơ quan thực hiện

UBND cấp huyện - Tỉnh Lâm Đồng

Yêu cầu điều kiện

- Dự án đầu tư nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức; - Dự án đầu tư, cơ sở hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng nêu trên.

Kết quả thực hiện

  • Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
  • Giấy phép môi trường

Căn cứ pháp lý

  • Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 Số: 72/2020/QH14

  • Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Số: 08/2022/NĐ-CP

  • Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT Số: 02/2022/TT-BTNMT

  • Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Số: 142/2022/NQ-HĐND

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • TN_Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Tải về In ấn
  • TN_Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Tải về In ấn
  • TN_Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Tải về In ấn

EMC Đã kết nối EMC