Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. - 2.002605.H36

Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam; Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Bản sao Giấy đăng ký thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài thành lập hoặc đăng ký kinh doanh xác nhận. Các giấy tờ này phải dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm d, điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 27 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP). Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Văn bản đề nghị sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; Mau so 03.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Văn bản, giấy tờ bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại diện mới của tổ chức xúc tiến thương mại được dịch ra tiếng Việt và hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 27 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được sửa đổi tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 14/2024/NĐ-CP); Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Thành phần hồ sơ gồm: Bản chính: 0
Bản sao: 0

Trình tự thực hiện

  • - Tổ chức Xúc tiến thương mại nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy phép đến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi đặt trụ sở Văn phòng đại diện trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có sự thay đổi theo các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (điểm a, điểm b được sửa đổi theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP). - Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét sửa đổi Giấy phép. Trường hợp không sửa đổi phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 14 Ngày

    14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 14 Ngày

    14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 14 Ngày

    14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Phí/lệ phí

Không

Không

Cơ quan thực hiện

Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Yêu cầu điều kiện

Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được sửa đổi trong các trường hợp sau: a) Thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện hoặc thay đổi thông tin của người đứng đầu Văn phòng đại diện ghi trên Giấy phép; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở; c) Thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của Văn phòng đại diện đã được cấp phép; d) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài; đ) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài từ một nước sang một nước khác; e) Thay đổi hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài.

Kết quả thực hiện

  • -giấy phép hoặc văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép.

Căn cứ pháp lý

  • Nghị định 28/2018/NĐ-CP Số: 28/2018/NĐ-CP

  • Nghị định số 14/2024/NĐ-CP Số: 14/2024/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Văn bản đề nghị sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký Tải về In ấn

EMC Đã kết nối EMC