CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 47 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.010710.000.00.00.H36 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
32 1.010711.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
33 1.009443.000.00.00.H36 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
34 1.009444.000.00.00.H36 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
35 1.009447.000.00.00.H36 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
36 1.009454.000.00.00.H36 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
37 1.010264.000.00.00.H36 Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp. Sở Giao thông Vận tải Chính sách Thuế
38 1.001735.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
39 1.001751.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
40 1.000703.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
41 2.002286.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
42 1.008027.000.00.00.H36 Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Dịch vụ du lịch khác
43 1.008029.000.00.00.H36 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
44 1.008028.000.00.00.H36 Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Dịch vụ du lịch khác
45 1.001896.000.00.00.H36 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
EMC Đã kết nối EMC