CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 49 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 2.002385.000.00.00.H36 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
2 2.002380.000.00.00.H36 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
3 2.002381.000.00.00.H36 Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
4 1.001677.000.00.00.H36 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
5 1.001747.000.00.00.H36 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
6 1.011818.H36 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
7 1.011820.H36 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
8 1.001693.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
9 1.001716.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
10 1.001786.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
11 1.006427.000.00.00.H36 Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
12 1.011819.H36 Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
13 2.000079.000.00.00.H36 Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
14 2.002144.000.00.00.H36 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
15 3.000259.H36 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
EMC Đã kết nối EMC