CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1207 thủ tục
Hiển thị dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
436 1.000031.000.00.00.H36 Một phần Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
437 1.000530.000.00.00.H36 Một phần Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
438 2.002284.000.00.00.H36 Một phần Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
439 2.001960.000.00.00.H36 Một phần Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
440 2.001955.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp BQL các Khu công nghiệp Lao động
441 1.000479.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
442 1.000448.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
443 1.000464.000.00.00.H36 Toàn trình Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
444 2.001955.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
445 2.001955.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Cấp Quận/huyện Lao động
446 1.010816.000.00.00.H36 Toàn trình Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
447 1.010827.000.00.00.H36 Toàn trình Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
448 1.004964.000.00.00.H36 Toàn trình Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
449 1.010803.000.00.00.H36 Toàn trình Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
450 1.010801.000.00.00.H36 Toàn trình Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
EMC Đã kết nối EMC