Cơ quan thực hiện |
UBND thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng, UBND thành phố Bảo Lộc - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Lạc Dương - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Đức Trọng - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Đơn Dương - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Lâm Hà - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Đam Rông - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Di Linh - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Bảo Lâm - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Đạ Huoai - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Đạ Tẻh - Tỉnh Lâm Đồng, UBND huyện Cát Tiên - Tỉnh Lâm Đồng |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Đất đai |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ |
1 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 45 Ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày; - Thời hiệu giải quyết tranh chấp đất đai: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết tranh chấp đất đai lần đầu; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì không quá 45 ngày mà các bên hoặc một trong các bên tranh chấp không có đơn gửi người có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai lần hai thì quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu có hiệu lực thi hành.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai. |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
- Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành.
|
Phí |
không |
Lệ phí |
không |
Căn cứ pháp lý |
Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP
|