Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
UBND cấp huyện
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Đất đai |
Cách thức thực hiện |
nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu
|
Số lượng hồ sơ |
1 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
Không quá 30 ngày đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
Theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
a) thẩm định lần đầu
- Đối với hộ gia đình, cá nhân:
+ Diện tích dưới 100 m2: 100.000 đồng/hồ sơ
+ Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2: 200.000đồng/hồ sơ
+ Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 : 300.000đồng/hồ sơ
+ Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2: 500.000đồng/hồ sơ
+ Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2: 700.000đồng/hồ sơ
+ Diện tích trên 3.000 m2: 1.000.000đồng/hồ sơ
b) Trường hợp cấp đổi, cấp lại hồ sơ: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu
* Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân:
+ Cấp lần đầu (cấp mới): Tại các phường 100.000 đồng/giấy; Tại các xã, thị trấn 50.000 đồng/giấy
|
Lệ phí |
0
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND
|
(1) Phòng Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn người xin giao đất, thuê đất lập hồ sơ xin giao đất, thuê đất; thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(2) Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất không cùng nơi đăng ký hộ khẩu thường trú thì phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất đề nghị xác nhận theo quy định.
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất có trách nhiệm gửi văn bản xác nhận cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của hộ gia đình, cá nhân đó.
(3) Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất; ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
(4) Người được giao đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, người được thuê đất nộp tiền thuê đất.
(5) Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
(6) Phòng Tài nguyên và Môi trường tổ chức giao đất trên thực địa và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người được giao đất, cho thuê đất.
(7) Phòng Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
Đơn xin giao đất, cho thuê đất
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (Phòng tài nguyên và môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất).
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất.
Bản chính: 1
Bản sao: 0
File mẫu: