Toàn trình  Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Ký hiệu thủ tục: 1.008603.000.00.00.H36
Lượt xem: 420
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường thành phố Bảo Lộc - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Lạc Dương - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Đức Trọng - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Đơn Dương - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Lâm Hà - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Đam Rông - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Di Linh - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Bảo Lâm - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Đạ Huoai - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Đạ Tẻh - Tỉnh Lâm Đồng, Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Cát Tiên - Tỉnh Lâm Đồng, UBND cấp xã - Tỉnh Lâm Đồng

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện và UBND cấp xã - Tỉnh Lâm Đồng

Lĩnh vực Chính sách Thuế
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 10 Ngày làm việc

    - Tại Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời gian giải quyết. - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí.

  • Trực tuyến
  • 10 Ngày làm việc

    - Tại Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời gian giải quyết. - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 10 Ngày làm việc

    - Tại Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời gian giải quyết. - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có).


Phí
    Trực tiếp - 10 Ngày làm việcTrực tuyến - 10 Ngày làm việcDịch vụ bưu chính - 10 Ngày làm việc
Lệ phí
    Trực tiếp - 10 Ngày làm việcTrực tuyến - 10 Ngày làm việcDịch vụ bưu chính - 10 Ngày làm việc
Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 53/2020/NĐ-CP Số: 53/2020/NĐ-CP

  • 1.1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng Hàng quý, người nộp phí kê khai phí theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải với Ủy ban nhân dân phường, thị trấn và nộp phí vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt” của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn mở tại Kho bạc Nhà nước chậm nhất là ngày 20 tháng đầu tiên của quý tiếp theo. Tổ chức thu phí thực hiện thẩm định Tờ khai phí, trường hợp không đúng với thực tế thì ra Thông báo nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo.

  • 1.2. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp a) Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20m3/ngày trở lên: Hàng quý, chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo, người nộp phí kê khai phí theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải với tổ chức thu phí và nộp phí vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp” của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước, nộp bổ sung số phí phải nộp theo Thông báo của tổ chức thu phí (nếu có) trong thời hạn 10 ngày kể từ khi có Thông báo. Tổ chức thu phí thực hiện thẩm định tờ khai phí, trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí người nộp phí đã kê khai thì ra Thông báo nộp bổ sung theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. b) Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20m3/ngày: Người nộp phí kê khai phí một lần với tổ chức thu phí khi mới bắt đầu hoạt động theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, thời gian khai chậm nhất là ngày 20 tháng liền sau tháng bắt đầu hoạt động. Nộp phí một lần cho cả năm theo Thông báo của tổ chức thu phí, thời hạn nộp phí chậm nhất là ngày 31 tháng 3 hàng năm. Trường hợp cơ sở bắt đầu hoạt động sau ngày 31 tháng 3 hàng năm thực hiện nộp phí theo Thông báo của tổ chức thu phí trong thời hạn 10 ngày kể từ khi có Thông báo. Tổ chức thu phí thực hiện thẩm định tờ khai phí, trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí người nộp phí đã kê khai thì ra Thông báo nộp bổ sung theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. c) Đối với các cơ sở sản xuất, chế biến thuộc trách nhiệm quản lý trực tiếp của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng (trường hợp thuộc bí mật quốc phòng, an ninh): Hàng quý, chậm nhất là ngày 20 tháng đầu tiên của quý tiếp theo, người nộp phí kê khai phí (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) nộp cho Bộ Công an và Bộ Quốc phòng. Bộ Công an và Bộ Quốc phòng thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường và Thông báo với Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cơ sở hoạt động theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày nhận được Tờ khai phí.

- Đối với nước thải sinh hoạt: Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. - Đối với nước thải công nghiệp: Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Mẫu số 1 và mẫu số 2 mau 967.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

Không

EMC Đã kết nối EMC