Cơ quan thực hiện |
UBND cấp huyện - Tỉnh Lâm Đồng
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Karaoke, Vũ trường |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
-
04 Ngày làm việc
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến
-
04 Ngày làm việc
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính
-
04 Ngày làm việc
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
|
Phí |
Phí: 1.000.000 Đồng (Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.)
Phí: 2.000.000 Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.)
|
Lệ phí |
Phí: 1.000.000 Đồng (Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.)
Phí: 2.000.000 Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.)
|
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 54/2019/NĐ-CP Số: 54/2019/NĐ-CP
-
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Số: 01/2021/TT-BTC
-
Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Số: 142/2022/NQ-HĐND
|