CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1725 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1066 2.001805.000.00.00.H36 Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) Sở Nội vụ Các cơ sở giáo dục khác
1067 1.000744.000.00.00.H36 Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Nội vụ Giáo dục Thường xuyên
1068 1.005057.000.00.00.H36 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Nội vụ Giáo dục Thường xuyên
1069 1.005062.000.00.00.H36 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại Sở Nội vụ Giáo dục Thường xuyên
1070 1.005065.000.00.00.H36 Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Nội vụ Giáo dục Thường xuyên
1071 1.002407.000.00.00.H36 Xét, cấp học bổng chính sách Sở Nội vụ Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1072 1.009319.000.00.00.H36 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1073 1.009320.000.00.00.H36 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1074 1.009331.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1075 1.009332.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1076 1.009339.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1077 1.009340.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1078 1.009352.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1079 1.009354.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1080 1.009355.000.00.00.H36 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
EMC Đã kết nối EMC