CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1696 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1321 1.010806.000.00.00.H36 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Cấp Quận/huyện Người có công
1322 1.010810.000.00.00.H36 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
1323 1.010811.000.00.00.H36 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
1324 1.010812.000.00.00.H36 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
1325 1.010814.000.00.00.H36 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
1326 1.010815.000.00.00.H36 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Cấp Quận/huyện Người có công
1327 1.010816.000.00.00.H36 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
1328 1.010817.000.00.00.H36 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
1329 1.010818.000.00.00.H36 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công
1330 1.010819.000.00.00.H36 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Quận/huyện Người có công
1331 1.010821.000.00.00.H36 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cấp Quận/huyện Người có công
1332 1.010829.000.00.00.H36 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
1333 1.010830.000.00.00.H36 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
1334 1.010833.000.00.00.H36 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Quận/huyện Người có công
1335 2.002307.000.00.00.H36 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Quận/huyện Người có công
EMC Đã kết nối EMC