CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 77 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 1.004815.000.00.00.H36 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
17 1.007918.000.00.00.H36 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
18 1.000025.000.00.00.H36 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
19 1.000047.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
20 1.000055.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
21 1.000058.000.00.00.H36 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
22 1.000065.000.00.00.H36 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
23 1.000071.000.00.00.H36 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
24 1.000081.000.00.00.H36 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
25 1.007916.000.00.00.H36 Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
26 1.007917.000.00.00.H36 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
27 2.001823.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
28 2.001827.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
29 1.001686.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
30 1.004022.000.00.00.H36 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
EMC Đã kết nối EMC