CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 77 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.004918.000.00.00.H36 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
62 1.004921.000.00.00.H36 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
63 1.004923.000.00.00.H36 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
64 1.008003.000.00.00.H36 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Trồng trọt
65 1.003371.000.00.00.H36 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Nông nghiệp
66 1.003388.000.00.00.H36 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Nông nghiệp
67 1.003618.000.00.00.H36 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Nông nghiệp
68 1.007933.000.00.00.H36 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
69 1.002338.000.00.00.H36 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
70 1.009478.000.00.00.H36 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
71 1.011647.H36 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
72 1.011470.000.00.00.H36 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
73 3.000198.000.00.00.H36 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
74 1.000084.000.00.00.H36 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
75 1.011477.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
EMC Đã kết nối EMC