CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1699 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
211 1.002286.000.00.00.H36 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
212 1.002793.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
213 1.002796.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
214 1.002801.000.00.00.H36 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
215 1.002804.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
216 1.002820.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
217 1.002835.000.00.00.H36 Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
218 1.002889.000.00.00.H36 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
219 1.005210.000.00.00.H36 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
220 2.000847.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
221 2.000872.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
222 1.000028.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
223 1.000314.000.00.00.H36 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
224 1.000672.000.00.00.H36 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
225 1.001919.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
EMC Đã kết nối EMC