CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1699 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
301 2.000099.000.00.00.H36 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
302 1.000448.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
303 1.000464.000.00.00.H36 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
304 1.000479.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
305 2.001955.000.00.00.H36 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
306 1.000414.000.00.00.H36 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
307 1.000436.000.00.00.H36 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
308 1.004964.000.00.00.H36 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
309 1.010801.000.00.00.H36 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
310 1.010827.000.00.00.H36 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
311 1.001257.000.00.00.H36 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
312 1.005387.000.00.00.H36 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
313 1.010820.000.00.00.H36 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
314 1.010825.000.00.00.H36 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
315 1.000091.000.00.00.H36 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
EMC Đã kết nối EMC