CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1699 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
346 1.008126.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chăn nuôi
347 1.008129.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chăn nuôi
348 1.003397.000.00.00.H36 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
349 1.003695.000.00.00.H36 Công nhận làng nghề Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
350 1.003712.000.00.00.H36 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
351 1.003727.000.00.00.H36 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
352 1.004815.000.00.00.H36 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
353 1.007918.000.00.00.H36 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
354 1.000025.000.00.00.H36 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
355 1.000047.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
356 1.000055.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
357 1.000058.000.00.00.H36 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
358 1.000065.000.00.00.H36 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
359 1.000071.000.00.00.H36 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
360 1.000081.000.00.00.H36 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
EMC Đã kết nối EMC