CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1699 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
871 2.002189.000.00.00.H36 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Tư pháp)
872 2.000063.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam BQL các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
873 2.000347.000.00.00.H36 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam BQL các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
874 1.009759.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
875 1.009771.000.00.00.H36 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
876 1.009772.000.00.00.H36 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
877 1.009773.000.00.00.H36 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
878 1.009774.000.00.00.H36 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
879 1.009756.000.00.00.H36 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
880 1.009760.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
881 1.009762.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
882 1.009656.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
883 1.009748.000.00.00.H36 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
884 1.009763.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
885 1.009764.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
EMC Đã kết nối EMC