Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1344 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
211 1.002883.000.00.00.H36 Toàn trình Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
212 1.001023.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
213 1.002856.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
214 1.002877.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
215 1.002861.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
216 2.001919.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
217 2.002286.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
218 2.002287.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
219 1.010711.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
220 1.002852.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
221 1.002869.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
222 1.002859.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
223 1.001648.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (trùng bỏ) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
224 2.002289.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
225 1.001087.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ