Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1344 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
241 1.002030.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
242 1.000703.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
243 1.001735.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
244 1.001777.000.00.00.H36 Một phần Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
245 2.000847.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
246 1.002820.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
247 1.001751.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
248 1.005210.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
249 1.002835.000.00.00.H36 Một phần Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
250 1.001896.000.00.00.H36 Một phần Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
251 1.002007.000.00.00.H36 Một phần Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
252 1.001577.000.00.00.H36 Một phần Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
253 1.002286.000.00.00.H36 Một phần Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
254 2.000881.000.00.00.H36 Một phần Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
255 1.001826.000.00.00.H36 Một phần Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ