Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1322 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
496 1.000031.000.00.00.H36 Một phần Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
497 1.000530.000.00.00.H36 Một phần Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
498 2.002284.000.00.00.H36 Một phần Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
499 2.001960.000.00.00.H36 Một phần Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
500 2.001955.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp BQL các Khu công nghiệp Lao động
501 1.000479.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
502 1.000448.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
503 1.000464.000.00.00.H36 Toàn trình Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
504 2.001955.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
505 2.001955.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Cấp Quận/huyện Lao động
506 1.010816.000.00.00.H36 Toàn trình Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
507 1.010827.000.00.00.H36 Toàn trình Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
508 1.004964.000.00.00.H36 Toàn trình Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
509 1.010803.000.00.00.H36 Toàn trình Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
510 1.010801.000.00.00.H36 Toàn trình Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công