Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1322 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
646 1.007931.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
647 1.008127.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chăn nuôi
648 1.008128.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chăn nuôi
649 1.009478.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
650 1.011647.H36 Một phần Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
651 1.008838.000.00.00.H36 Một phần Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Cấp Quận/huyện Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
652 1.003434.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
653 1.007918.000.00.00.H36 Toàn trình Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
654 1.004815.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
655 3.000198.000.00.00.H36 Một phần Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
656 1.011470.000.00.00.H36 Một phần Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
657 1.010091.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
658 2.002162.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
659 2.002161.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
660 2.002163.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai