1.004082.000.00.00.H36 |
Một phần |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Cấp Quận/huyện |
1.004253.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000824.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012504.H36 |
Toàn trình |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012503.H36 |
Toàn trình |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012501.H36 |
Toàn trình |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011518.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.009669.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012505.H36 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001770.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012500.H36 |
Toàn trình |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004283.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004122.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004179.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004223.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |