Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 91 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
46 1.001777.000.00.00.H36 Một phần Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
47 2.000847.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
48 1.002852.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
49 1.002820.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
50 1.004987.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
51 1.002835.000.00.00.H36 Một phần Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
52 1.001087.000.00.00.H36 Một phần Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
53 1.001061.000.00.00.H36 Một phần Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
54 1.001035.000.00.00.H36 Một phần Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
55 1.002007.000.00.00.H36 Một phần Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
56 1.000583.000.00.00.H36 Một phần Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
57 2.001915.000.00.00.H36 Một phần Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
58 2.000881.000.00.00.H36 Một phần Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
59 1.001826.000.00.00.H36 Một phần Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
60 2.002285.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký khai thác tuyến. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ