Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 91 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
61 1.001994.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
62 1.002809.000.00.00.H36 Một phần Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
63 1.002796.000.00.00.H36 Một phần Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
64 1.002793.000.00.00.H36 Một phần Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
65 1.002804.000.00.00.H36 Một phần Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
66 1.002801.000.00.00.H36 Một phần Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
67 2.001219.000.00.00.H36 Toàn trình Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
68 1.009454.000.00.00.H36 Toàn trình Công bố hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
69 2.001218.000.00.00.H36 Toàn trình Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
70 1.009447.000.00.00.H36 Toàn trình Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
71 2.001212.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
72 1.009444.000.00.00.H36 Toàn trình Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
73 2.001217.000.00.00.H36 Toàn trình Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
74 2.001659.000.00.00.H36 Toàn trình Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
75 2.001211.000.00.00.H36 Toàn trình Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa