2.000976.000.00.00.H36 |
Một phần |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012015 |
Một phần |
Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa đất đồng thời chuyển quyền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012016 |
Một phần |
Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đo vẽ lại bản đồ địa chính hoặc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.003003.000.00.00.H36 |
Một phần |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011616.H36 |
Một phần |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004221.000.00.00.H36 |
Một phần |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002214.000.00.00.H36 |
Một phần |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002273.000.00.00.H36 |
Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002255.000.00.00.H36 |
Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002993.000.00.00.H36 |
Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004345.000.00.00.H36 |
Một phần |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001814.000.00.00.H36 |
Một phần |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001781.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000778.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004446.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |