Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 86 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
31 2.000976.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
32 1.012015 Một phần Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa đất đồng thời chuyển quyền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
33 1.012016 Một phần Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đo vẽ lại bản đồ địa chính hoặc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
34 1.003003.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
35 1.011616.H36 Một phần Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
36 1.004221.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
37 1.002214.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
38 1.002273.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
39 1.002255.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
40 1.002993.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
41 1.004345.000.00.00.H36 Một phần Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
42 2.001814.000.00.00.H36 Một phần Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
43 2.001781.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
44 1.000778.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
45 1.004446.000.00.00.H36 Một phần Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản