Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1254 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
181 1.010710.000.00.00.H36 Toàn trình Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
182 1.002268.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
183 2.002285.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký khai thác tuyến. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
184 1.002809.000.00.00.H36 Toàn trình Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
185 1.000660.000.00.00.H36 Một phần Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
186 1.002889.000.00.00.H36 Một phần Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
187 2.000872.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
188 1.002030.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
189 1.000703.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
190 1.001735.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
191 1.001777.000.00.00.H36 Một phần Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
192 2.000847.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
193 1.002820.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
194 1.001751.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
195 1.005210.000.00.00.H36 Một phần Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ