Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1254 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
616 1.004493.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
617 1.007932.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
618 1.004346.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
619 1.007933.000.00.00.H36 Toàn trình Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
620 1.007931.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
621 1.008127.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chăn nuôi
622 1.008128.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chăn nuôi
623 1.009478.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
624 1.011647.H36 Một phần Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
625 1.008838.000.00.00.H36 Một phần Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Cấp Quận/huyện Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
626 1.003434.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
627 1.007918.000.00.00.H36 Toàn trình Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
628 1.004815.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
629 3.000198.000.00.00.H36 Một phần Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
630 1.011470.000.00.00.H36 Một phần Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp