1.004082.000.00.00.H36 |
Một phần |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Cấp Quận/huyện |
1.004122.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004179.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004223.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004232.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004253.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000824.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004167.000.00.00.H36 |
Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001738.000.00.00.H36 |
Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004228.000.00.00.H36 |
Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004211.000.00.00.H36 |
Một phần |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012504.H36 |
Một phần |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012503.H36 |
Một phần |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.001740.000.00.00.H36 |
Một phần |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012501.H36 |
Một phần |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |