Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Lâm Đồng, Văn phòng đăng ký đất đai - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai thành phố Bảo Lộc - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Lạc Dương - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đức Trọng - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đơn Dương - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Lâm Hà - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đam Rông - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Di Linh - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Bảo Lâm - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đạ Huoai - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đạ Tẻh - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Cát Tiên - Tỉnh Lâm Đồng |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Đất đai |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 15 Ngày
Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. Trực tuyến - 15 Ngày
Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày
Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tài sản khác gắn liền với đất
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
|
Phí |
Theo quy định
|
Lệ phí |
Thực hiện theo Nghị Quyết 22/2016/NQ-HDND ngày 08/12/2016 của Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chể độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Căn cứ pháp lý |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP Thông tư 23/2014/TT-BTNMT Số: 23/2014/TT-BTNMT Thông tư 24/2014/TT-BTNMT Số: 24/2014/TT-BTNMT Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13 Nghị định 148/2020/NĐ-CP Số: 148/2020/NĐ-CP
|