Toàn trình  Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Ký hiệu thủ tục: 1.001023.000.00.00.H36
Lượt xem: 1888
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Giao thông vận tải
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đường bộ
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 2 Ngày làm việc

    02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Trực tuyến
  • 2 Ngày làm việc

    02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Dịch vụ bưu chính
  • 2 Ngày làm việc

    02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Phí

Theo quy định

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia Số: 39/2015/TT-BGTVT

  • a) Nộp hồ sơ TTHC: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đến: - Tổng cục Đường bộ VN đối với xe công vụ thuộc quyền sử dụng của các cơ quan, tổ chức (gồm: Xe của các cơ quan trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ; Xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội; Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương); Phương tiện thương mại. - Sở GTVT: đối với phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc các đối tượng còn lại đóng trên địa bàn địa phương. Sở GTVT địa phương nơi có cửa khẩu biên giới giáp với Campuchia còn được cấp Giấy phép cho phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn các tỉnh khác của Việt Nam đi qua cửa khẩu tại địa phương mình quản lý.

  • b) Giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, sửa đổi, Tổng cục Đường bộ VN hoặc Sở GTVT thông báo trực tiếp (đối với hồ sơ nộp trực tiếp) hoặc bằng văn bản các nội dung cần bổ sung, sửa đổi đến tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép trong thời gian tối đa không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Tổng cục Đường bộ VN hoặc Sở GTVT cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia; trường hợp từ chối không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

* Đối với phương tiện thương mại:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; Mẫu.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Campuchia (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia). Bản chính: 0
Bản sao: 1

* Đối với phương tiện phi thương mại gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; Mẫu.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Bản sao quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ. Bản chính: 0
Bản sao: 1

File mẫu:

Không có

EMC Đã kết nối EMC