Một phần  Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Ký hiệu thủ tục: 1.009980.000.00.00.H36
Lượt xem: 1302
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Xây dựng - Tỉnh Lâm Đồng
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 16 Ngày

    16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (TTHC này Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 là 20 ngày làm việc, tuy nhiên qua rà soát đơn giản hóa TTHC: Sở Xây dựng đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết xuống còn 16 ngày)

  • Trực tuyến
  • 16 Ngày

    16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (TTHC này Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 là 20 ngày làm việc, tuy nhiên qua rà soát đơn giản hóa TTHC: Sở Xây dựng đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết xuống còn 16 ngày)

  • Dịch vụ bưu chính
  • 16 Ngày

    16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (TTHC này Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 là 20 ngày làm việc, tuy nhiên qua rà soát đơn giản hóa TTHC: Sở Xây dựng đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết xuống còn 16 ngày)

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Quyết định cấp Giấy phép HĐXD cho nhà thầu nước ngoài
Phí
    Trực tiếp Trực tuyến Dịch vụ bưu chính
Lệ phí
  • 16 Ngày
  • 2.000..000
  • Lệ phí: 2.000.000 đồng/ Giấy phép (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng)
  • 16 Ngày
  • 2.000..000
  • Lệ phí: 2.000.000 đồng/ Giấy phép (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng)
  • 16 Ngày
  • 2.000..000
  • Lệ phí: 2.000.000 đồng/ Giấy phép (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng)
Căn cứ pháp lý
  • Thông tư 172/2016/TT-BTC Số: 172/2016/TT-BTC

  • Luật Số: 50/2014/QH13

  • Luật 62/2020/QH14 Số: 62/2020/QH14

  • Quản lý dự án đầu tư xây dựng Số: 15/2021/NĐ-CP

  • Nhà thầu nước ngoài nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động liên quan đến các công việc nhận thầu và bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử báo cáo tổng hợp kiểm toán tài chính trong 03 năm gần nhất (đối với trường hợp không thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu). Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử Hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc hợp đồng chính thức hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhà thầu phụ Việt Nam để thực hiện công việc nhận thầu (đã có trong hồ sơ dự thầu hoặc hồ sơ chào thầu) (nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam). Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp và phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư của dự án/công trình Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hợp pháp (nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam). Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam). Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng theo Mẫu số 1 (đối với tổ chức) hoặc Mẫu số 4 (đối với cá nhân) Phụ lục số III Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. Don de nghi cap GPHDXD (doi voi to chuc).docx
Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng theo Mẫu số 1 (đối với tổ chức) hoặc Mẫu số 4 (đối với cá nhân) Phụ lục số III Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. Don de nghi cap GPHDXD (doi voi ca nhan).docx
Bản chính: 1
Bản sao: 1

File mẫu:

  • XD_Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng theo Mẫu số 4 (đối với cá nhân) Phụ lục số III Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. Tải về In ấn
  • XD_Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng theo Mẫu số 1 (đối với tổ chức) Phụ lục số III Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. Tải về In ấn

- Nhà thầu nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động xây dựng khi có quyết định trúng thầu hoặc được chọn thầu của chủ đầu tư/nhà thầu chính (phụ). - Nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam, trừ trường hợp nhà thầu trong nước không đủ năng lực tham gia vào bất kỳ công việc nào của gói thầu. Khi liên danh hoặc sử dụng nhà thầu Việt Nam phải phân định rõ nội dung, khối lượng và giá trị phần công việc do nhà thầu Việt Nam trong liên danh; nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện. - Nhà thầu nước ngoài phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam.

EMC Đã kết nối EMC