Toàn trình  Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

Ký hiệu thủ tục: 1.003868.000.00.00.H36
Lượt xem: 4543
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Lâm Đồng
Địa chỉ cơ quan giải quyết Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Đà Lạt, Lâm Đồng; hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.lamdong.gov.vn
Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày

    Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024:
    Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
    + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn;
    + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;
    + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
    Theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày

    Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024:
    Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
    + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn;
    + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;
    + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
    Theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày

    Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024:
    Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
    + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn;
    + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;
    + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
    Theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
Lệ phí
  • Trực tiếp - 15 Ngày
  • -6.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6000Đ/phút)
  • -15.000 Đồng (Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn)
  • -27.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút)
  • Trực tuyến - 15 Ngày
  • -6.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6000Đ/phút)
  • -15.000 Đồng (Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn)
  • -27.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút)
  • Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày
  • -6.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6000Đ/phút)
  • -15.000 Đồng (Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn)
  • -27.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút)
Phí Không
Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 195/2013/NĐ-CP Số: 195/2013/NĐ-CP

  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Số: 214/2016/TT-BTC

  • Luật số: 19/2012/QH13 Số: 19/2012/QH13

  • của Bộ Tài chính: Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh Số: Thông tư số 43/2024/TT-BTC

  • Thông tư 01/2020/TT-BTTTT Số: 01/2020/TT-BTTTT

  • Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Số: 23/2023/TT-BTTTT

  • - Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ gửi Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản (gọi tắt là Sở) và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào bản thảo tài liệu và lưu lại một bản; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản Bản chính: 2Bản sao: 0
Ý kiến xác nhận bằng văn bản: Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền; Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên Bản chính: 1Bản sao: 0
Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Mẫu số 14- Đơn đề nghị cấp GPXBTLKKD.doc Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Tải về In ấn

Không có