Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1209 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
601 1.010194.000.00.00.H36 Một phần Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Văn thư và Lưu trữ nhà nước
602 1.007931.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
603 1.004363.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
604 1.004509.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
605 1.004493.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
606 1.007932.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
607 1.004346.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
608 1.007933.000.00.00.H36 Toàn trình Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bảo vệ thực vật
609 1.008128.000.00.00.H36 Một phần Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chăn nuôi
610 1.009478.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
611 1.011647.H36 Một phần Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
612 1.008838.000.00.00.H36 Một phần Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Cấp Quận/huyện Khoa học công nghệ và môi trường (NN&PTNT)
613 1.003434.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
614 1.007918.000.00.00.H36 Toàn trình Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
615 1.004815.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp