Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). - 1.005450.000.00.00.H36

Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Văn bản đề nghị cấp đổi tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động và nộp lại bản chính giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện bản chính. Mau 02_ND 140_2018.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0
a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: - Văn bản đề nghị gia hạn giấy chứng nhận huấn luyện. - Hồ sơ cập nhật thông tin theo mẫu hồ sơ cấp mới nếu có thay đổi thông tin so với hồ sơ đã được cấp giấy chứng nhận. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ Mau 01_ND 140_2018.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trình tự thực hiện

  • - Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi văn bản đề nghị. - Bước 2: Cơ quan tiếp nhận, thẩm định hoặc xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. - Bước 3:Nếu tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp bảo đảm các điều kiện theo quy định của pháp luật thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định thì có văn bản trả lời, nêu rõ lý do và hướng dẫn thực hiện.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 25 Ngày làm việc

    Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

    10 Ngày làm việc

    Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên

    25 Ngày làm việc

    Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

  • Trực tuyến
  • 25 Ngày làm việc

    Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

    25 Ngày làm việc

    Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

    10 Ngày làm việc

    Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên

  • Dịch vụ bưu chính
  • 25 Ngày làm việc

    Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

    25 Ngày làm việc

    Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

    10 Ngày làm việc

    Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên

Phí/lệ phí

    Trực tiếp
  • 25 Ngày làm việc
  • 500.000
  • - Trường hợp sửa đổi, bổ sung: + Kể từ ngày 01/6/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí thẩm định: 350.000 đồng/lần. + Kể từ ngày 01/01/2021, phí thẩm định: 500.000 đồng/lần.
  • Trực tiếp
  • 10 Ngày làm việc
  • Trực tiếp
  • 25 Ngày làm việc
  • 1.200.000
  • Phí thẩm định được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 50/2020/TT-BTC và Thông tư số 110/2017/TT-BTC. - Trường hợp gia hạn: + Kể từ ngày 01/6/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí thẩm định: 840.000 đồng/lần. + Kể từ ngày 01/01/2021, phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần.
  • Trực tuyến
  • 25 Ngày làm việc
  • 1.200.000
  • Phí thẩm định được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 50/2020/TT-BTC và Thông tư số 110/2017/TT-BTC. - Trường hợp gia hạn: + Kể từ ngày 01/6/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí thẩm định: 840.000 đồng/lần. + Kể từ ngày 01/01/2021, phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần.
  • Trực tuyến
  • 25 Ngày làm việc
  • 500.000
  • - Trường hợp sửa đổi, bổ sung: + Kể từ ngày 01/6/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí thẩm định: 350.000 đồng/lần. + Kể từ ngày 01/01/2021, phí thẩm định: 500.000 đồng/lần.
  • Trực tuyến
  • 10 Ngày làm việc
  • Dịch vụ bưu chính
  • 25 Ngày làm việc
  • 1.200.000
  • Phí thẩm định được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 50/2020/TT-BTC và Thông tư số 110/2017/TT-BTC. - Trường hợp gia hạn: + Kể từ ngày 01/6/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí thẩm định: 840.000 đồng/lần. + Kể từ ngày 01/01/2021, phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần.
  • Dịch vụ bưu chính
  • 25 Ngày làm việc
  • 500.000
  • - Trường hợp sửa đổi, bổ sung: + Kể từ ngày 01/6/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí thẩm định: 350.000 đồng/lần. + Kể từ ngày 01/01/2021, phí thẩm định: 500.000 đồng/lần.
  • Dịch vụ bưu chính
  • 10 Ngày làm việc

Không

Cơ quan thực hiện

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội - Tỉnh Lâm Đồng

Yêu cầu điều kiện

Đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Kết quả thực hiện

  • Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Căn cứ pháp lý

  • Nghị định 140/2018/NĐ-CP Số: 140/2018/NĐ-CP

  • Luật 84/2015/QH13 Số: 84/2015/QH13

  • Nghị định 44/2016/NĐ-CP Số: 44/2016/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ. (TT_78) Tải về In ấn
  • Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ. (TT_78) Tải về In ấn

EMC Đã kết nối EMC