Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ

Danh sách thủ tục hành chính (127)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
91 2.001587.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
92 2.001607.000.00.00.H36 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
93 2.001640.000.00.00.H36 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Công thương)
94 1.005190.000.00.00.H36 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công Thương Giám định thương mại
95 2.000347.000.00.00.H36 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công Thương Thương mại quốc tế
96 2.000370.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn Sở Công Thương Thương mại quốc tế
97 2.000002.000.00.00.H36 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
98 2.001474.000.00.00.H36 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
99 2.000131.000.00.00.H36 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
100 2.000331.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh Sở Công Thương Công nghiệp địa phương
101 2.000229.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
102 2.000166.000.00.00.H36 Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Sở Công Thương Kinh doanh khí
103 2.000354.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG Sở Công Thương Kinh doanh khí
104 1.000774.000.00.00.H36 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công Thương Thương mại quốc tế
105 2.000078.000.00.00.H36 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Sở Công Thương Kinh doanh khí
EMC Đã kết nối EMC